KẾ HOẠCH CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 36/2017/TT-BGDĐT
PHÒNG GDĐT VÕ NHAI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS LA HIÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 87/KH-CKTHCS La Hiên, ngày 16 tháng 6 năm 2020
KẾ HOẠCH
Thực hiện công khai theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT
Năm học 2019-2020
Thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
Thực hiện hướng dẫn số 767/PGDĐT ngày 14/11/2018 của Phòng GDĐT Võ Nhai về việc hướng dẫn báo cáo quy chế công khai năm học 2017-2018 và kế hoạch thực hiện quy chế công khai năm học 2018-2019 theo thông tư số 36/TT-BGD ĐT.
Trường THCS La Hiên xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện công khai tại cơ sở giáo dục, năm học 2019-2020 cụ thể như sau:
I. Mục đích thực hiện công khai:
1. Thực hiện công khai để người học, cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền và xã hội tham gia giám sát và đánh giá các cơ sở giáo dục và đào tạo theo quy định của pháp luật.
2. Thực hiện công khai nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của các cơ sở giáo dục và đào tạo trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục và đào tạo.
II. Nguyên tắc thực hiện công khai:
1. Việc thực hiện công khai của các cơ sở giáo dục và đào tạo phải đảm bảo đầy đủ các nội dung, hình thức và thời điểm công khai quy định tại Quy chế này.
2. Thông tin được công khai tại các cơ sở giáo dục và đào tạo và trên các trang thông tin điện tử theo quy định tại Quy chế này phải chính xác, đầy đủ, kịp thời và dễ dàng tiếp cận.
III. Nội dung công khai:
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Chất lượng giáo dục: điều kiện về đối tượng tuyển sinh của cơ sở giáo dục; chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện; yêu cầu phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình, yêu cầu thái độ học tập của học sinh; các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho học sinh ở cơ sở giáo dục; kết quả đánh giá về từng năng lực, phẩm chất, học tập (Biểu mẫu 9)
- b) Chất lượng giáo dục thực tế: số học sinh được đánh giá định kỳ cuối năm học về từng năng lực, phẩm chất, kết quả học tập, tổng hợp kết quả cuối năm đối học sinh nam/học sinh nữ, học sinh dân tộc thiểu số đối với trường trung học cơ sở, (Theo Biểu mẫu 10).
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục:
a) Cơ sở vật chất: số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, phòng nghỉ cho học sinh nội trú, bán trú, tính bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có và còn thiếu so với quy định, (các trường tiểu học thực hiện theo (Biểu mẫu 11)
b) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được chia theo hạng chức danh nghề nghiệp, chuẩn nghề nghiệp và trình độ đào tạo (Biểu mẫu 12).
3. Công khai thu chi tài chính:
a) Thực hiện như quy định tại điểm a, c, d, đ của khoản 3 Điều 4 của Quy chế này.
b) Mức thu học phí và các khoản thu khác theo từng năm học và dự kiến cho cả cấp học.
c) Chính sách học bổng và kết quả thực hiện trong từng năm học.
IV. Hình thức và thời điểm công khai:
1. Đối với các nội dung quy định tại Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7 của Quy chế này:
a) Công khai trên trang thông tin điện tử của nhà trường tháng 6 hằng năm, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và kịp thời trước khi khai giảng năm học hoặc khi có thay đổi nội dung liên quan.
b) Niêm yết công khai tại bảng thông báo (cổng trường) đảm bảo thuận tiện cho cha mẹ học sinh xem.
2. Đối với nội dung quy định tại điểm b khoản 3 Điều 4, điểm b khoản 3 Điều 5, điểm b khoản 3 Điều 6 và điểm b khoản 4 Điều 7 của Quy chế này, ngoài việc thực hiện công khai theo quy định tại điểm a và b khoản 1 của Điều này, cơ sở giáo dục và đào tạo còn phải thực hiện công khai như sau:
Niêm yết công khai tại bảng thông báo nhà trường và phổ biến trong cuộc họp cha mẹ HS đầu năm.
V. Tổ chức thực hiện:
1. Hiệu trưởng có trách nhiệm phân công nhiệm vụ cụ thể cho các thành viên trong Ban chỉ đạo; tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai theo Quy chế. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý.
2. Báo cáo kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học trước và kế hoạch triển khai quy chế công khai của năm học sắp tới cho cơ quan chỉ đạo, chủ trì tổ chức kiểm tra và cơ quan chủ quản (nếu có) trước 30 tháng 9 hằng năm.
3. Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện công khai của nhà trường.
4. Thực hiện công bố kết quả kiểm tra vào thời điểm không quá 5 ngày sau khi nhận được kết quả kiểm tra của cơ quan chỉ đạo, chủ trì tổ chức kiểm tra và bằng các hình thức sau đây:
a) Công bố công khai trong cuộc họp với cán bộ, giảng viên, giáo viên, nhân viên của cơ sở giáo dục và đào tạo.
b) Niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại cơ sở giáo dục và đào tạo đảm bảo thuận tiện cho cán bộ, giảng viên, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh hoặc người học xem xét.
c) Đưa lên trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục và đào tạo.
Trên đây là kế hoạch Thực hiện công khai theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT năm học 2019-2020 của trường THCS La Hiên./.
HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận:
- Các thành viên BCĐ;
- BĐD CMHS;
- Website nhà trường;
- Lưu VP.
Nguyễn Văn Mùi
PHÒNG GD-ĐT VÕ NHAI Biểu mẫu 09
TRƯỜNG THCS LA HIÊN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở năm học 2019-2020
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lớp 6 | Lớp7 | Lớp 8 | Lớp 9 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I | Điều kiện tuyển sinh | Hoàn thành CTTH | Học xong lớp 6 | Học xong lớp 7 | Học xong lớp 8 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | - Học theo chương trình Bộ GDĐT ban hành và mô hình THM. - Thực hiện chương trình học 37 tuần. - Dạy học tự chọn. - Dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình GDPT. - Dạy đủ số tiết của các môn: Âm nhạc, Mỹ thuật. | - Học theo chương trình Bộ GDĐT ban hành và mô hình THM. - Thực hiện chương trình học 37 tuần. - Dạy học tự chọn. - Dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình GDPT. - Dạy đủ số tiết của các môn: Âm nhạc, Mỹ thuật. | - Học theo chương trình Bộ GDĐT ban hành và mô hình THM. - Thực hiện chương trình học 37 tuần. - Dạy học tự chọn. - Dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình GDPT. - Dạy đủ số tiết của các môn: Âm nhạc, Mỹ thuật. | - Học theo chương trình Bộ GDĐT ban hành. - Thực hiện chương trình học 37 tuần. - Dạy học tự chọn. - Dạy học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình GDPT. - Dạy đủ số tiết của các môn: Âm nhạc, Mỹ thuật. |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Nhà trường phối hợp chặt chẽ với Gia đình và Xã hội, làm tốt công tác giáo dục trong và ngoài nhà trường. - Học sinh thực hiện tốt nội quy nhà trường. | - Nhà trường phối hợp chặt chẽ với Gia đình và Xã hội, làm tốt công tác giáo dục trong và ngoài nhà trường. - Học sinh thực hiện tốt nội quy nhà trường. | - Nhà trường phối hợp chặt chẽ với Gia đình và Xã hội, làm tốt công tác giáo dục trong và ngoài nhà trường. - Học sinh thực hiện tốt nội quy nhà trường. | - Nhà trường phối hợp chặt chẽ với Gia đình và Xã hội, làm tốt công tác giáo dục trong và ngoài nhà trường. - Học sinh thực hiện tốt nội quy nhà trường. |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | - Phong trào Đội. - HĐNGCK. - Tích hợp nội dung giáo dục BVMT, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong một số môn học: GDCD, Ngữ văn, Sinh học, Địa lý, Tiếng Anh, Lịch sử, NGCK. | - Phong trào Đội. - HĐNGCK. - Tích hợp nội dung giáo dục BVMT, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong một số môn học: GDCD, Ngữ văn, Sinh học, Địa lý, Tiếng Anh, Lịch sử, NGCK. | - Phong trào Đội. - HĐNGCK. - Tích hợp nội dung giáo dục BVMT, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong một số môn học: GDCD, Ngữ văn, Sinh học, Địa lý, Tiếng Anh, Lịch sử, NGCK. | - Phong trào Đội. - HĐNGCK. - GD Hướng nghiệp. - Tích hợp nội dung giáo dục BVMT, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong một số môn học: GDCD, Ngữ văn, Sinh học, Địa lý, Tiếng Anh, Lịch sử, NGCK. |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - Năng lực: + Giỏi: 11 % + Khá: 39 % + Trung bình: 46 % + Yếu: 4 % - Hạnh kiểm: + Tốt: 80 % + Khá: 16 % + Trung bình: 4 % | - Năng lực: + Giỏi: 10 % + Khá: 37 % + Trung bình: 49 % + Yếu: 4 % - Hạnh kiểm: + Tốt: 80 % + Khá: 17 % + Trung bình: 3 % | - Năng lực: + Giỏi: 10 % + Khá: 36 % + Trung bình: 49 % + Yếu: 5 % - Hạnh kiểm: + Tốt: 80 % + Khá: 17 % + Trung bình: 3 % | - Năng lực: + Giỏi: 8 % + Khá: 30 % + Trung bình: 52 % + Yếu: 10% - Hạnh kiểm: + Tốt: 80 % + Khá: 18 % + Trung bình: 2 % - Tốt nghiệp THCS: 100% |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | 95% | 95% | 100% | 100% |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
PHÒNG GDĐT VÕ NHAI BIỂU MẪU 10 TRƯỜNG THCS LA HIÊN THÔNG BÁO Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ năm học 2019-2020
|
PHÒNG GD ĐT VÕ NHAI BIỂU SỐ 11
TRƯỜNG THCS LA HIÊN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở
năm học 2019-20120
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 15 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 10 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - |
5 | Số phòng học bộ môn | 5 | - |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 0 | - |
7 | Bình quân lớp/phòng học | 1 | - |
8 | Bình quân học sinh/lớp | 38 | - |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 8240 |
|
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 5000 |
|
VI | Tổng diện tích các phòng | 3000 |
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 470 |
|
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 360 |
|
3 | Diện tích thư viện (m2) | 98 |
|
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | 0 |
|
5 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2) | 45 |
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
| Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
| 4 |
1.1 | Khối lớp 6 |
| 1 |
1.2 | Khối lớp 7 |
| 1 |
1.3 | Khối lớp 8 |
| 1 |
1.4 | Khối lớp 9 | 1 | |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
| 4 |
2.1 | Khối lớp: 6. |
| 1 |
2.2 | Khối lớp: 7 |
| 1 |
2.3 | Khối lớp: 8 |
| 1 |
2.4 | Khối lớp: 9 | 1 | |
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) |
| 200 |
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 15 | Số học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác |
| Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 4 |
|
2 | Cát xét | 2 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 4 |
|
5 | Thiết bị khác... |
|
|
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng |
| Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi |
| 4 |
2 | Cát xét |
| 1 |
3 | Đầu Video/đầu đĩa |
|
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể |
| 4 |
5 | Thiết bị khác... |
| 1 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 | 0 | 1/1 |
| 24 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | 0 | Đạt |
| Đạt |
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
| Nội dung | Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Có |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | Có |
|
XVII | Kết nối internet | Có |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | Có |
|
XIX | Tường rào xây | Có |
|
PHÒNG GD ĐT VÕ NHAI BIỂU MẪU 12
TRƯỜNG THCS LA HIÊN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở năm học 2019 - 2020
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 19 |
|
| 18 | 1 |
|
|
| 18 |
| 18 |
|
|
| |||
I | Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: | 15 |
|
| 14 | 1 |
|
|
| 15 |
| 15 |
|
|
| ||
1 | Toán - Lý | 3 |
|
| 3 |
|
|
|
| 3 |
| 3 |
|
|
| ||
2 | Hóa | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| ||
3 | Sinh | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| ||
4 | Văn - sử | 2 | 2 |
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
| |||||
5 | Nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
6 | Mỹ Thuật | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
7 | Tiếng anh | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||||
8 | Địa - Sử | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
9 | Toán- Tin | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
10 | Văn -GDCD | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
11 | Thể dục | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
| 2 |
| 2 |
|
|
| ||
1 | Hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| ||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| ||
III | Nhân viên | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Nhân viên kế toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
3 | Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4 | Nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5 | Nhân viên thư viện | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
7 | NHân viên phục vụ | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| La Hiên, ngày 20 tháng 6 năm 2020
Nguyễn Văn Mùi |